Loa âm trần là mẫu loa thường gắn trực tiếp lên trên trần nhà sao cho chỉ để hở mặt loa. Loa âm trần được thiết kế để trình diễn ngoài trời trong các khuôn viên gia đình như hiên nhà, sân, vườn.…vì thế thay vì chỉ được gắn trên tường người dùng cũng có thể đặt chúng trực tiếp dưới đất hay treo lên tùy theo mục đích sử dụng. Bên cạnh đó, do có thể hoạt động ở môi trường ngoài trời nên những mẫu loa âm trần có khả năng thích ứng tốt với những tác động của môi trường bên ngoài như mưa, gió, ánh nắng ….
Dòng loa âm trần của Klipsch thiết bị âm thanh nổi tiếng Klipsch đến từ nước Mỹ, được nhiều người chơi audio lựa chọn nhiều bởi sự đa dạng về chủng loại và mẫu mã sản phẩm, bên cạch những công nghệ tiên tiến nhất được ứng dụng trên những mẫu loa này.
Dòng loa âm trần của Klipsch khá đa dạng với 21 sản phẩm nằm trong 5 series khác nhau của Klipsch, gồm: Klipsch Pro 4000 series với 3 mẫu loa, Klisch Pro 6000 series có 3 sản phẩm, Klipsch THX® ULTRA2™ series với 2 sản phẩm, Reference series với 12 mẫu loa âm trần và Contractor series với 1 mẫu loa.
Đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch Pro 4000 series
Klipsch Pro 4000 series hiện đang sở hữu 3 mẫu loa âm trần gồm Klipsch Pro-4803-C, Klipsch Pro-4650-C và Klipsch Pro-4800-C. Các mẫu loa âm trần của Klipsch Pro 4000 series được giới thiệu là những mẫu mới loa có hiệu năng cao không giống với bất kỳ sản phẩm nào trước đây bạn đã từng nghe. Áp dụng công nghệ hiện đại mang đến cho người nghe chất lượng âm thanh vô cùng mạnh mẽ và có sức lan tỏa rộng. Các loa âm trần thuộc series này có củ loa woofer được thiết kế theo tiêu chuẩn hoàn toàn mới của Klipsch kết hơp với củ loa tweeter dome titanium. Củ loa woofer có màng loa làm từ một loại sợi tổng hợp đặc biệt rất nhẹ giúp âm thanh ở dải trung và tần số thấp trở lên chi tiết. Củ loa tweeter sử dụng chất liệu titanium đặc biệt cứng, rất nhẹ, cho phép xử lý tốt các tín hiệu âm thanh ở tần số cao lên đến 22kHz với tốc độ nhanh và phản ứng tức thời. Đồng thời, chất liệu này cũng có khả năng giảm xóc rất tốt giúp loại bỏ cộng hưởng tác động đến chất lượng âm thanh. Nam châm Neodynium cao cấp được trang bị cho các mẫu loa âm trần 4000 series có từ tính mạnh, giúp công suất loa lên đến 160w
Công nghệ Controlled Dispersion Technology® (CDT) – công nghệ kiểm soát sự phân tán được áp dụng trên các mẫu loa âm trần của Klipsch 4000 series giúp các loa này dễ dàng định vị và mở rộng tần số cao, giúp âm thanh ở các dải tần cao và âm bass đến chính xác vùng nghe chính.
Klipsch Pro-4803-C là mẫu loa âm trần 3 đường tiếng có kích thước 244×126 mm, dải tần đáp ứng 55Hz-22kHz. Klipsch Pro-4803-C được trang bị 3 củ loa trong đó có một củ loa tweeter dome titanium kích thước 1 inch, một củ loa midrange dome titanium kích thước 1.5 inch và một củ loa woofer với màng loa được dệt từ một loại sợi đặc biệt kích thước 8 inch
Klipsch Pro-4650-C là mẫu loa âm trần hai đường tiếng dùng để nghe nhạc, làm nhạc nền. Klipsch Pro-4650-C sở hữu một củ loa tweeter và một củ loa woofer. Hai củ loa này được đặt đồng tâm với nhau. Củ loa tweeter và củ loa woofer của Pro-4650-C có cấu trúc và công nghệ tương tự như ở lao âm trần Klipsch Pro-4803-C, nhưng kích thước củ loa woofer Pro-4650-C nhỏ hơn chỉ ở 6.5 inch. Pro-4650-C có dải tần đáp ứng 65Hz-22kHz.
Mẫu loa Klipsch Pro-4800-C được thiết kế khá giống với chiếc Pro-4650-C nhưng củ loa woofer lại có kích thước bằng củ loa woofer trên chiếc Klipsch Pro-4803-C. Klipsch Pro-4800-C là mẫu loa âm trần 2 đường tiếng có dải tần đáp ứng từ 55Hz-22kHz.
Thông số | Pro-4803-C | Pro-4650-C | Pro-4800-C |
---|---|---|---|
Thiết kế | 3 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Kiểu | Loa âm trần | Loa âm trần | Loa âm trần |
Tần số | 55Hz - 22kHz | 65Hz - 22kHz | 55Hz - 22kHz |
Công suất | 80W/160W | 60W/120W | 80W/160W |
Trở kháng | 4 - 8 Ohm | 4 - 8 Ohm | 4 - 8 Ohm |
Tweeter | 1 inch dome titanium | 1 inch dome titanium | 1 inch dome titanium |
Midrange | 1.5 inch dome titanium | ||
Woofer | 8 inch | 6.5 inch | 8 inch |
Kích thước | 244mm x 126mm | 201mm x 99mm | 244mm x 97mm |
Trọng lượng | 2.4 kg | 1.7 kg | 2 kg |
Đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch Pro 6000 series
Loa âm trần dòng Klipsch Pro 6000 series được trang bị củ loa tweeter được thiết kế hoàn toàn mới, với dome lụa đem đến một chất âm ấm áp, tự nhiện và sống động như thật nhưng vẫn đảm bảo sức mạnh vốn có trong một loa Klipsch, đặc biệt là những âm thanh ở tần số 2 kHz-8 kHz. Củ loa woofer của các loa âm trần của Pro 6000 series với nón loa được thiết kế theo dạng tổ ong được làm từ các các sợi thủy tinh có độ biết dạng cực thấp cung cấp hiệu suất vượt trội hơn hẳn các vật liệu nón loa truyền thống, đồng thời giúp loa có thể xử lý tốt các tín hiệu âm thanh ở tần số thấp. Củ loa tweeter và củ loa woofer được đặt đồng trục với nhau. Công nghệ CDT giúp định vị và mở rộng tần số cao, âm thanh ở các dải tần cao và âm bass đến chính xác vùng nghe chính. Các loa âm trần của Pro 6000 series có khả năng hoạt động ở 2 mức trở kháng được điều chỉnh thông qua một công tặc, cho phép người dùng có thể điều chỉnh để phù hợp với hệ thống âm nhạc của gia đình mình.
Klipsch Pro 6000 series hiện sở hữu 3 mẫu loa âm trần, gồm: Klipsch Pro-6650-C, Klipsch Pro-6800-C và Klipsch Pro-6803-C. Về sơ bản, 3 mẫu loa này đều được trang bị và sở hữu những công nghệ củ loa giống nhau, chúng chỉ khác nhau ở kích thước củ loa woofer, Pro-6800-C và Pro-6803-C có củ loa woofer kích thước 8 inch trong khi củ loa woofer của Pro-6650-C lại có kích thước 6.5 inch
Thông số | Pro-6650-C | Pro-6800-C | Pro-6803-C |
---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 3 đường tiếng |
Kiểu | Loa âm trần | Loa âm trần | Loa âm trần |
Tần số | 65Hz - 22kHz | 55Hz - 22kHz | 55Hz - 22kHz |
Công suất | 60W/120W | 80W/120W | 80W/160W |
Trở kháng | 4 - 8 Ohm | 4 - 8 Ohm | 4 - 8 Ohm |
Tweeter | 1 inch dome Silk | 1 inch dome Silk | 1 inch dome Silk |
Woofer | 6.5 inch Honeycomb Fiberglass | 8 inch Honeycomb Fiberglass | 8 inch Honeycomb Fiberglass |
Kích thước | 201mm x 99mm | 244mm x 97mm | 244mm x 126 mm |
Trọng lượng | 1.8 kg | 2.1 kg | 2.5 kg |
Đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch THX® ULTRA2™ series
Các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch THX® ULTRA2™ series được dùng trong bộ dàn âm thanh, xem phim đa kênh có thể chơi lên đến mức 3000 feet hoặc lớn hơn. Loa âm trần của các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch THX® ULTRA2™ series sử dụng 2 loa woofer Cerametallic kích thước 5.25 inch. Củ loa tweeter màng titanium kích thước 1 inch với họng loa được thiết kế ở dạng 60-90-110 VCT 45º cho phép loa tái tạo hình ảnh chuẩn xác. Chất lượng âm thanh mà các loa âm trần dòng Klipsch THX® ULTRA2™ series mang lại giúp âm thanh đạt chuẩn THX.
Klipsch THX® ULTRA2™ series sở hữu 2 mẫu loa âm trần gồm: Klipsch Pro-7502-L-THX và Klipsch Pro-7502-S-THX. Hai mẫu loa này cơ bản là giống nhau chỉ khác nhau ở số lượng củ loa tweeter trong mỗi loa là khác nhau
Thông số | Pro-7502-L-THX | Pro-7502-S-THX |
---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Kiểu | Loa âm trần | Loa âm trần |
Tần số | 45Hz - 22kHz | 45Hz - 22kHz |
Công suất | 100W/400W | 100W/400W |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm |
Tweeter | 1 inch Titanium 7.5 x 3.75” 60-90-110 VCT 45º | 2x1 inch Titanium tractrix horns |
Woofer | 2x5.25 inch Cerametallic | 2x5.25 inch Cerametallic |
Kích thước | 337x387 mm | 337x387 mm |
Trọng lượng | 5.4 kg | 5 kg |
Đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch Reference series
Klipsch Reference series là dòng sản phẩm sở hữu nhiều loa âm trần nhất, lên đến 12 mẫu gồm: CDT-5800-C II, CDT-5650-C II, CDT-3800-C II, CDT-3659-C II, CDT-2800-C II, CDT-2650-C II, R-2800-CSM II, , R-2650-C II, , R-2650-CSM II, , R-1800-C , R-1650-C và , R-1650-CSM.
Loa âm trần dòng Klipsch Reference series được ứng dụng rất nhiều công nghệ tiên tiến cho các củ loa, nổi bật là công nghệ củ loa Tractrix® Horn với góc hướng sóng 1000 giúp âm thanh có độ bao phủ rộng hơn. Công nghệ LTS giúp loại bỏ hoàn toàn yếu tố nhiễu gây ra mạng lại chất âm vô cùng tinh khiết,giảm đáng kể hiện tượng méo tiếng, chói tiếng. Công nghệ CDT được áp dụng trên loa âm trần dòng Klipsch Reference series giúp định vị và mở rộng tần số cao, âm thanh ở các dải tần cao và âm bass đến chính xác vùng nghe chính
Bảng thông số kỹ thuật của các mẫu loa CDT-5800-C II, CDT-5650-C II, CDT-3800-C II, CDT-3650-C II, CDT-2800-C II và CDT-2650-C II
Thông số | CDT-5800-C II | CDT-5650-C II | CDT-3800-C II |
---|---|---|---|
Tần số | 49Hz-23KHz ± 3dB | 60Hz-23KHz ± 3dB | 56Hz-23KHz ± 3dB |
Độ nhạy | 95dB @ 2.83V / 1m | 94dB @ 2.83V / 1m | 92dB @ 2.83V / 1m |
Công suất | 50W RMS / 200W Peak | 50W RMS / 200W Peak | 50W RMS / 200W Peak |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm | 8 Ohm |
Tweeter | 1 inch Titanium 100° Tractrix® Horn | 1 inch Titanium 100° Tractrix® Horn | 1 inch Titanium 100° Tractrix® Horn |
Woofer | 8 inch Cerametallic™ | 6.5 inch Cerametallic™ | 8 inch IMG |
Kích thước | 279.4x248.9x137.2 mm | 241.3x219.8x137.2 mm | 249.4x248.9x137.2 mm |
Trọng lượng | 3.36 kg | 3.18 kg | 3.31 kg |
Thông số | CDT-3650-C II | CDT-2800-C II | CDT-2650-C II |
---|---|---|---|
Tần số | 63Hz-23KHz ± 3dB | 65Hz-20KHz ± 3dB | 77Hz-20KHz ± 3dB |
Độ nhạy | 93dB @ 2.83V / 1m | 93dB @ 2.83V / 1m | 91dB @ 2.83V / 1m |
Công suất | 50W RMS / 200W Peak | 50W RMS / 200W Peak | 50W RMS / 200W Peak |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm | 8 Ohm |
Tweeter | 1 inch Aluminum 100° Tractrix® Horn | 1 inch Silk dome 100° Tractrix® Horn | 1 inch Silk dome 100° Tractrix® Horn |
Woofer | 6.5 inch IMG | 8 inch Polypropylene | 8 inch Polypropylene |
Kích thước | 241.3x210.8x137.2 mm | 279x249x137.2 mm | 241.3x210.8x137.2 mm |
Trọng lượng | 3.08 kg | 3.2 kg | 2.99 kg |
Bảng thông số kỹ thuật của các mẫu loa R-2800-CSM II, , R-2650-C II, , R-2650-CSM II, , R-1800-C , R-1650-C và , R-1650-CSM.
Thông số | R-2800-CSM II | R-2650-C II | R-2650-CSM II | R-1800-C |
---|---|---|---|---|
Tần số | 52Hz-20KHz ± 3dB | 77Hz-20KHz ± 3dB | 75Hz-20KHz ± 3dB | 56Hz-20KHz ± 3dB |
Độ nhạy | 94dB @ 2.83V / 1m | 91dB @ 2.83V / 1m | 94dB @ 2.83V / 1m | 89dB @ 2.83V / 1m |
Công suất | 50W RMS / 200W Peak | 50W RMS / 200W Peak | 50W RMS / 200W Peak | 40 watts (160 watts peak) |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm | 8 Ohm | 8 Ohm |
Tweeter | 2x 0.75inch Silk dome | 2x 1 inch Silk dome | 1 inch Silk dome | 2x1 inch polymer dome |
Woofer | 8 inch Polypropylene | 6.5 inch Polypropylene | 6.5 inch Polypropylene | 6.5 inch poly |
Kích thước | 279.4x247.7x114.3 mm | 241.3x209.6x106.7 mm | 241.3x209.6x106.7 mm | 279x249x114 mm |
Trọng lượng | 3.58 kg | 3.27 kg | 3.25 kg | 2.6 kg |
Thông số | R-1650-C | R-1650-CSM |
---|---|---|
Tần số | 57Hz-20KHz ± 3dB | 50Hz-20KHz ± 3dB |
Độ nhạy | 91dB @ 2.83V / 1m | 87dB @ 2.83V / 1m |
Công suất | 35 watts (140 watts peak) | 35 watts (140 watts peak) |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm |
Tweeter | 2x1 inch polymer dome | 35 watts (140 watts peak) |
Woofer | 6.5 inch Poly | 6.5 inch Poly |
Kích thước | 241x210x106 mm | 241x210mm |
Trọng lượng | 2.3 kg | 2.4 kg |
Đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm trần thuộc Klipsch Contractor series
Contractor series hiện sở hữu một loa âm trần duy nhất với tên gọi Klipsch CS-16C. Klipsch CS-16C được trang bị lưới tản nhiệt SLIMTRIM ™ được làm bằng thép powercoated giúp ngăn chặn và dễ dàng loại bỏi sự biến dạng cộng hưởng. Klipsch CS-16C sử dụng củ loa tweeter dome polymer kích thước 1 inch giúp tái tạo tần số, giảm biến dạng. Củ loa woofer có nón loa làm bằng chất liệu poly dày, nhẹ, kích thước 6.5 inch giúp tái tạo âm bass sâu, chắc.
Thông số | Klipsch CS-16C |
---|---|
Tần số | 57Hz-20KHz ± 3dB |
Độ nhạy | 91dB @ 2.83V / 1m |
Công suất | 35 RMS / 140 Watts Peak |
Trở kháng | 8 Ohm |
Tweeter | 1 inch Polymer Dome |
Woofer | 6.5 inch Poly |
Kích thước | 241.3x210 mm |
Trọng lượng | 3.27 kg |
Các bạn có thể tham khảo các sản phẩm khác tại đây
Thu Trang