Dòng loa âm tường của Klipsch

Với sự phát triển không ngừng của cuộc sống hiện đại, con người vì thế chuyển dần sang xu hương tiện nghi hơn. Sự ra đời của của những mẫu loa âm tường nhưng sở hữu âm thanh của loa thùng truyền thống nhưng không chiếm diện tích mặt sàn mà chúng được lắp đặt sâu trên tường sao cho mặt loa ngang bằng với bề mặt tường. Chính vì vậy, loa âm tường hiện nay, được nhiều khách hàng lựa chọn cho hệ thống xem phim, nghe nhạc tại gia. Loa âm tường của Klipsch được nhiều người dùng lựa chọn bởi chất lượng âm thanh tuyệt hảo song mức giá lại rất phải chăng. Klipsch hiện sở hữu 21 mẫu loa âm tường nằm trong các dòng loa khác nhau của Klipsch, gồm: Klipsch Pro 4000 series có 3 sản phẩm, Klipschs Pro 6000 Series có 4 model, Klipsch THX Ultra2 series gồm 4 loa và Klipsch Reference series có 10 model.

loa-klipsch-fans

Tính năng, đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm tường trong dòng Klipsch Pro 4000 series

Loa âm tường thuộc dòng Klipsch Pro 4000 series có loa tweeter với màng loa được làm từ chất liệu titanium cho phép tái tạo âm thanh ở các dải cao hiệu quả với tần số lên đến 22 kHz. Chất liệu titanium là một kim loạt rất cứng, trọng lượng nhẹ đảm bảo xử lý các tín hiệu âm thanh với tốc độ rất cao, phản ứng ngay tức thời. Đồng thời, giúp loại bỏ nhiễu do môi trường bên ngoài tác động và giảm cộng hưởng đến mức thấp nhất. Củ loa woofer của các loa thuộc Klipsch Pro 4000 series có màng loa được dệt từ một loại sợi đặt biệt giúp âm thanh ở dải trung và dải trầm được rõ ràng, chi tiết. Công nghệ SoundAngle trên những mẫu loa âm tường của series này cho phép các tần số cao và trung tự động di chuyển về phía vùng nghe, nhờ vậy mà âm thanh do các loa âm tường trong nhà phát ra sẽ không bị hao hụt. Các mẫu loa âm tường này có thể hoạt động ở 2 mức điện trở khác nhau, người dùng tùy theo nhu cầu của mỗi bộ dàn để điều chính chúng. Klipsch Pro 4000 series hiện có 2 mẫu loa âm tường gồm: Klipsch Pro-4502-W, Klipsch Pro-4650-W và Klipsch Pro-4800-W. Ba mẫu loa này cơ bản là được trang bị những công nghệ gống nhau, chỉ khác nhau ở chỗ mẫu loa Pro-4502-W có 2 củ loa woofer trong khi Pro-4650-W, Pro-4800-W chỉ sử dụng 1 củ loa woofer.

Thông sốKlipsch Pro-4502-WKlipsch Pro-4650-WKlipsch Pro-4800-W
Thiết kế2 đường tiếng2 đường tiếng2 đường tiếng
Tần số75Hz - 22kHz65Hz - 22kHz55Hz - 22kHz
Công suất60W/120W 60W/120W80W/160W
Trở kháng4 - 8 Ohms4 - 8 Ohms4-8Ohm
Tweeter1 inch Titanium Dome1 inch Titanium Dome1 inch Titanium Dome
Woofer2x5.5 inch6.5 inch8 inch
Kích thước (HxWxD)362x174x95 mm291x199x97 mm344x240x95 mm
Trọng lượng2.8 kg1,8 kg2.2 kg

Tính năng, đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm tường trong dòng Klipschs Pro 6000 Series

Klipsch Pro 6000 series được trang bị cho các mẫu loa âm tường củ loa tweeter dome lụa giúp chất âm ấm áp, tự nhiện và sống động như thật, đặc biệt là những âm thanh ở tần số 2 kHz-8 kHz. Loa âm tường thuộc dòng Pro 6000 series có các củ loa woofer với nón loa dạng tổ ong được làm từ các các sợi thủy tinh giúp cung cấp hiệu suất vượt trội hơn hẳn các vật liệu nón loa truyền thống. Công nghệ CDT giúp định vị âm thanh ở các dải cao và âm bass đến chính xác vùng nghe chính. Giống như các mẫu loa khác thuộc dòng Pro 6000 series, các loa âm trần có thể hoạt động ở 2 mức trở kháng cho phép người dùng có thể điều chỉnh để phù hợp với hệ thống âm nhạc của gia đình mình.

loaklipsch-rc-64ii Klipsch Pro 6000 series hiện tại đang sở hữu 4 mẫu loa âm tường, gồm: Klipsch Pro-6502-W, Klipsch Pro-6650-W, Klipsch Pro-6800-W và Klipsch Pro-6602-W. 4 mẫu loa này đều được trang bị những công nghệ giống nhau chỉ khác nhau ở kích thước và số lượng của các củ loa woofer và đặc biệt riêng mẫu loa Klipsch Pro-6602-W còn được trang bị thêm một củ loa Midrange dome lụa. Tất cả sẽ được thể hiện dưới bảng so sánh thông số kỹ thuật dưới đây:

Thông sốPro-6502-WPro-6650-WPro-6800-WPro-6602-W
Thiết kế2 đường tiếng2 đường tiếng2 đường tiếng3 đường tiếng
Tần số75Hz - 22kHz65Hz - 22kHz55Hz - 22kHz55Hz - 22kHz
Công suất60W/120W60W/120W80W/160W80W/160W
Trở kháng4-8 Ohm4 - 8 Ohm4 - 8 Ohm4 - 8 Ohm
Tweeter1 inch Silk dome1 inch Silk dome1 inch Silk dome1 inch Silk dome
Midrange1.5 inch Silk dome
Woofer2x5.5 inch honeycomb6.5 inch honeycomb8 inch honeycomb2x6.5 inch honeycomb
Kích thước (HxWxD)362x174x94 mm291x199x97 mm344x240x95 mm530x200x97 mm
Trọng lượng2.9 kg1.9 kg2.3 kg3.5 kg

Tính năng, đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm tường trong dòng Klipschs THX Ultra2 series

Klipschs THX Ultra2 series có 4 mẫu loa âm tường, bao gồm: Klipsch PRO-6502-L-THX, Klipsch PRO-6504-L-THX, Klipsch PRO-7800-L-THX và Klipsch PRO-7800-S-THX Loa âm tường dòng Klipschs THX Ultra2 series mang đến cho người dùng chất lượng âm thanh vượt trội đạt chứng nhận THX Select2 cho những không gian nghe nhạc rộng lớn giống như đang được thưởng thức âm nhạc tại các rạp hát lớn mà không chiếm bất kỹ diện tích mặt sàn nào.

loa-klipsch-reference-rf-ii Các mẫu loa âm tường của series này đều được trang bị củ loa tweeter và củ loa woofer. Củ loa tweeter màng titanium là củ loa chất lương tốt nhất hiện nay được thiết kế theo công nghệ Tractrix® Horn với góc hướng sóng 90×90 (Đối với loa PRO-7800-L-THX là 80×80) giúp âm thanh được bao phủ rộng, giúp loại bỏ nhiễu do môi trường xung quanh tác động. Củ loa woofer của Klipsch PRO-6502-L-THX, Klipsch PRO-6504-L-THX dạng nón được làm từ sợi thủy tinh giúp âm bass sâu, mạnh mẽ. Hai mẫu loa Klipsch PRO-7800-L-THX và Klipsch PRO-7800-S-THX thì củ loa woofer dạng nón được làm bằng nhôm. Với các mẫu loa âm thường thuộc dòng Klipschs THX Ultra2 series người dùng có thể đặt loa nằm đứng hoặc nằm ngang, nhờ tính năng Sure-Grip mà chúng có thể tự điều chỉnh, đáp ứng mọi kiến trúc của phòng nghe nhạc.

Thông sốPRO-6502-L-THXPRO-6504-L-THXPRO-7800-L-THXPRO-7800-S-THX
Thiết kế2 đường tiếng2 đường tiếng2 đường tiếng3 đường tiếng
Tần số46Hz - 20kHz+/- 3dB46 Hz - 20 kHz +/- 3dB80Hz-20kHz +/- 3dB80Hz-20kHz +/- 3dB
Công suất100W/400W 150W/600W150W/600W100W/400W
Trở kháng8 Ohm8 Ohm8 Ohm8 Ohm
Tweeter1 inch Titanium 90° x 90° Tractrix® Horn1 inch Titanium 90° x 90° Tractrix® Horn1 inch Titanium 80° x 80° Tractrix® Horn1 inch Titanium Tractrix® Horn
Woofer2x5.25 inch4x5.25 inch8 inch Aluminum8 inch Aluminum
Kích thước (HxWxD)419x165x95 mm692x165x95 mm483x254x94 mm483x254x94 mm
Trọng lượng4.4 kg8.3 kg7.9 kg7.9 kg

Tính năng, đặc điểm nổi bật của các mẫu loa âm tường trong dòng Klipsch Reference series

Klipsch Reference series là dòng sản phẩm sở hữu nhiều mẫu loa âm tường nhất với 10 model gồm: Klipsch R-5800-W II, Klipsch R-5650-W II, Klipsch R-5502-W II, Klipsch R-5650-S II, Klipsch RW-5802 II IW SUB, Klipsch R-3800-W II, Klipsch R-3650-W II, Klipsch R-2650-W II, Klipsch R-2502-W II và Klipsch R-1650-W. Các mẫu loa âm tường củ series này sở hữu nhiều tính năng hiện đại, mang đến chất lượng âm thanh vượt trội hơn của những dòng loa chất lượng cao của hãng như công nghệ Tractrix® Horn, IMG, …. Chúng sẽ được thể hiện rõ ràng trong bảng so sánh thông số kỹ thuật dưới đây:

Bảng so sánh thống số kỹ thuật của Klipsch R-5800-W II, Klipsch R-5650-W II, Klipsch R-5502-W II, Klipsch R-5650-S II và Klipsch RW-5802 II IW SUB

Thông sốR-5800-W IIR-5650-W IIR-5502-W IIR-5650-S IIRW-5802 II IW SUB
Tần số40Hz-23KHz ± 3dB52Hz-23KHz ± 3dB46Hz-20KHz ± 3dB60Hz-23KHz ± 3dB45 Hz - 140 Hz +/- 4dB
Công suất50W RMS / 200W Peak50W RMS / 200W Peak75W RMS / 300W Peak50W RMS / 200W Peak
Trở kháng8 Ohm8 Ohm8 Ohm8 Ohm8 Ohm
Tweeter1 inch Titanium 90° x 60° Tractrix® Horn1 inch Titanium 90° x 60° Tractrix® Horn1 inch Titanium 90° x 90° Tractrix® Horn2x1 inch Titanium Tractrix® Horn2x8 inch Cerametallic
Woofer8 inch Cerametallic6.5 inch Cerametallic2x5.25 inch Cerametallic6.5 inch Cerametallic
Kích thước (HxWxD)374.7x235x95 mm363.2x236.2x95 mm450.9x203.2x88.9 mm363.2x236.2x95 mm483x254x94 mm
Trọng lượng3.6 kg3.25 kg2.95 kg3.25 kg10 kg

Bảng so sánh thống số kỹ thuật của Klipsch R-3800-W II, Klipsch R-3650-W II, Klipsch R-2650-W II, Klipsch R-2502-W II và Klipsch  R-1650-W.

Thông sốR-3800-W IIR-3650-W IIR-2650-W IIR-2502-W IIR-1650-W
Tần số46Hz-23KHz ± 3dB60Hz-23KHz ± 3dB65Hz-20KHz ± 3dB47Hz-20KHz ± 3dB53Hz-20kHz +/- 3dB
Công suất50W RMS / 200W Peak50W RMS / 200W Peak50W RMS / 300W Peak60W RMS / 240W Peak35 watts (140 watts peak)
Trở kháng8 Ohm8 Ohm8 Ohm8 Ohm8 Ohm
Tweeter1 inch Aluminum 90° x 60° Tractrix® Horn1 inch Aluminum 90° x 60° Tractrix® Horn1 inch Silk dome1 inch Silk dome2x1 inch polymer
Woofer8 inch IMG6.5 inch IMG2x5.25 inch Polypropylene cone2x5.25 inch Polypropylene cone6.5 inch Poly
Kích thước (HxWxD)408.9x269.2x95 mm363.2x236.2x95 mm363.2x236.2x95 mm450.9x203.2x88.9 mm330x203 mm
Trọng lượng3.58 kg3.25 kg3.25 kg2.83 kg3 kg

Các bạn có thể tham khảo các sản phẩm khác tại đây

Bộ Nghe Nhạc Phối Ghép – Loa Klipsch R26F (Nghệ Thuật Thưởng Thức)

Thu Trang