Trong các dòng sản phẩm của Klipsch, Reference II là một trong những dòng sản phẩm đáng chú ý và quan tâm nhất. Sở hữu những công nghệ độc quyền và hệ thống củ loa cao cấp, loa Klipsch Reference II luôn lấy lòng được người dùng với mức giá hạng trung. Hiện tại, Reference II bao gồm 1 loa cột RF-7 II, 1 loa trung tâm RC-64 II và hệ thống đa dạng các mẫu loa âm trần âm tường đáng chú ý khác.
Đặc điểm của dòng loa Klipsch Reference II
Klipsch Reference II đã được cải tiến đáng kể về hình thức lẫn chất lượng để mang đến cho người dùng những bản nhạc, bộ phim đầy cảm xúc. Tuy nhiên, dòng loa này vẫn giữ được những nét đặc trưng thường thấy của thương hiệu âm thanh thương hiệu Mỹ này.
Klipsch RF-7 II và Klipsch RC-64 II được thiết kế với phần thùng loa bằng chất liệu gỗ MDF polymer veneer cao cấp. Loại gỗ này có độ bền cực tốt , được các kỹ sư hàng đầu của hãng khéo léo thiết kế nhằm hạn chế tối đa các tạp âm, sóng nhiễu.
Hệ thống củ loa sử dụng chất liệu cao cấp như treble titan áp dụng kỹ thuật Tractrix Horn 90x60o giúp tăng cường và mở rộng dải âm tần số cao. Củ loa bass được làm từ chất liệu Cerametallic hình nón áp dụng công nghệ LTS giúp âm bass sâu lắng và chi tiết hơn.
Thông số | RF-7 II | RC-64 II |
---|---|---|
Thiết kế | Floorstanding | Center |
Kiểu | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Dải tần | 59hz-24kHz | 30hz-24kHz |
Độ nhạy | 99dB | 101dB |
Trở kháng | 8 ohm | 8 ohm |
Công suất | 200-800W | 250-1000W |
Treble | 1 x 32 mm titan 90x60 o tractrix Horn | 1 x 44,45mm titan 90x60 o tractrix Horn |
Bass | 4 x 165mm cerametallic | 2 x 254mm cerametallic |
Kích thước | 203x910x330mm | 1233x295x415mm |
Khối lượng | 23.5kg | 39.5kg |
Loa âm trần Klipsch Refenrence II
Dòng loa âm trần Klipsch Refenrence II khá đa dạng với 12 mẫu loa âm trần: Loa Klipsch CDT-5800-C II, Loa Klipsch CDT-5650-C II, Loa Klipsch CDT-3800-C II, Loa Klipsch CDT-3650-C II, Loa Klipsch CDT-2800-C II, Loa Klipsch CDT-2650-C II, Loa Klipsch R-2800-CSM II, Loa Klipsch R-2650-C II, Loa Klipsch R-2650-CSM II, Loa Klipsch R-1800-C, Loa Klipsch R-1650-C, Loa Klipsch R-1650-CSM. Hãng vẫn sử dụng những công nghệ như LTS, Tractrix Horn vào thiết kế củ loa cho dòng loa âm trần này. Chính vì thế, về chất lượng âm thanh của dòng loa âm trần của Klipsch có chất lượng được cải tiến rõ rệt so với các dong loa âm trần khác trên thị trường
Thông số | CDT-5800-C II | CDT-5650-C II | CDT-3800-C II |
---|---|---|---|
Tần số | 49Hz-23kHz | 60Hz-23kHz | 56Hz-23kHz |
Độ nhạy | 95dB | 94dB | 92dB |
Công suất | 50-200W | 50-200W | 50-200W |
Trở kháng | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm |
Treble | 1 x 25.4mm titan 100 o tractrix horn | 1 x 25.4mm titan 100 o tractrix horn | 1 x 25.4mm titan 100 o tractrix horn |
Bass | 1 x 203mm cerametallic | 1 x 165mm cerametallic | 1 x 203mm cerametallic |
Kích thước | 279x249x137mm | 241x220x137mm | 249x249x137mm |
Trọng lượng | 3.36kg | 3.18kg | 3.31kg |
Thông số | CDT-3650-C II | CDT-2800-C II | CDT-2650-C II |
---|---|---|---|
Tần số | 63Hz-23kHz | 65Hz-20kHz | 77Hz-20kHz |
Độ nhạy | 93dB | 93dB | 91dB |
Công suất | 50-200W | 50-200W | 50-200W |
Trở kháng | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm |
Treble | 1 x 25.4mm aluminium 100 o tractrix Horn | 1 x 25.4mm silk dome 100 o tractrix Horn | 1 x 25.4mm silk dome 100 o tractrix Horn |
Bass | 1 x 165mm IMG | 1 x 203mm polypropylen | 1 x 203 polypropylen |
Kích thước | 241x211x137mm | 279x249x137mm | 241x211x137mm |
Trọng lượng | 3.08kg | 3.2kg | 2.99kg |
Thông số | R-2800-C SM II | R-2650-C II | R-2650-C SM II | R-1800-C |
---|---|---|---|---|
Tần số | 52Hz-20kHz | 77Hz-20kHz | 75Hz-20kHz | 56Hz-20kHz |
Độ nhạy | 94db | 91db | 94db | 89db |
Công suất | 50-200W | 50-200W | 50-200W | 40-160W |
Trở kháng | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm |
Treble | 2 x 19.05mm silk dome | 2 x 25.4mm silk dome | 1 x 25.4mm silk dome | 2 x 25.4mm polymer dome |
Bass | 1 x 203mm polypropylen | 1 x 165mm polypropylen | 1 x 165mm polypropylen | 1 x 165mm poly |
Kích thước | 279x248x114mm | 241x210x107mm | 241x210x107mm | 279x249x114mm |
Trọng lượng | 3.58kg | 3.27kg | 3.25kg | 2.6kg |
Thông số | R-1650-C | R-1650-C SM |
---|---|---|
Tần số | 57Hz-20kHz | 50Hz-20kHz |
Độ nhạy | 91db | 87db |
Công suất | 35-140W | 35-140W |
Trở kháng | 8 ohm | 8 ohm |
Treble | 2 x 25.4mm polymer dome | |
Bass | 1 x 165mm poly | 1 x 165mm poly |
Kích thước | 241x210x106mm | 241x210mm |
Trọng lượng | 2.3kg | 2.4kg |
Loa âm tường Klipsch Reference II
Đây là dòng sản phẩm có nhiều model loa âm tường nhất của hãng. Refenrence II bao gồm 10 model âm tường: Loa Klipsch R-5800-W II, Loa Klipsch R-5650-W II, Loa Klipsch R-5502-W II, Loa Klipsch R-5650-S II, Loa Klipsch RW-5802 II IW Sub, Loa Klipsch R-3800-W II, Loa Klipsch R-3650-W II, Loa Klipsch R-2650-W II, Loa Klipsch R-2502-W II, Loa Klipsch R-1650-W II. Với việc sở hữu nhiều công nghệ và hệ thống củ loa chất lượng, loa âm tường Klipsch Reference II xứng đáng là dòng sản phẩm đầy triển vọng.
Thông số | R-5800-W II | R-5650-W II | R-5502-W II | R-5650-S II | RW-5802 II IW SUB |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 40Hz-23kHz | 52Hz-23kHz | 46Hz-20kHz | 60Hz-23kHz | 45Hz-140kHz |
Công suất | 50-200W | 50-200W | 75-300W | 50-200W | |
Trở kháng | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm | 8 ohm |
Treble | 1 x 25.4 titan 90x60 o tractrix Horn | 1 x 25.4 titan 90x60 o tractrix Horn | 1 x 25.4 titan 90x60 o tractrix Horn | 2 x 25.4 titan 90x60 o tractrix Horn | 2 x 203mm cerametallic |
Bass | 1 x 203mm Cerametallic | 1 x 165mm Cerametallic | 1 x 133.35mm Cerametallic | 1 x 165mm Cerametallic | |
Kích thước | 375x235x95mm | 363x236x95mm | 451x203x89mm | 363x236x95mm | 483x254x94mm |
Trọng lượng | 3.6kg | 3.25kg | 2.95kg | 3.25kg | 10kg |
Các bạn có thể tham khảo các sản phẩm khác tại đây
Đoàn Đang